Có 1 kết quả:
費心 phí tâm
Từ điển trích dẫn
1. Tổn hao tâm lực.
2. Bỏ công, có lòng giúp (tiếng khách sáo, lễ phép). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đa tạ đại gia phí tâm thể lượng” 多謝大爺費心體諒 (Đệ thập lục hồi) Cảm ơn ông anh có lòng bỏ công thể tất.
2. Bỏ công, có lòng giúp (tiếng khách sáo, lễ phép). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đa tạ đại gia phí tâm thể lượng” 多謝大爺費心體諒 (Đệ thập lục hồi) Cảm ơn ông anh có lòng bỏ công thể tất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để hết lòng dạ vào — Ta còn hiểu là uổng công để lòng dạ vào việc gì.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0